THAY ĐỔI CHUNG
- Basic Neutral giờ thưởng ít hơn 5% gold
ITEM
BRACER
- Kháng phép giảm từ 6% xuống 5%
CHAINMAIL
- Giáp giảm từ 5 xuống 4
HAND OF MIDAS
- Giá recipe tăng từ 1650 lên 1750
MEDALLION OF COURAGE
- Giáp giảm từ 7 xuống 6
PHASE BOOTS
- Giáp giảm từ 6 xuống 5
SENTRY WARD
- Thời gian hồi trong shop tăng từ 70 giây lên 85
SOLAR CREST
- Giáp giảm từ 12 xuống 10
- Giá recipe tăng từ 300 lên 400
HERO
ALCHEMIST
GREEVIL’S GREED
- Gold bonus mỗi stack của Greevil’s Greed giảm từ 4 xuống 3
CHEMICAL RAGE
- Chemical Rage không còn hồi mana
TALENT
- Level 15 Talent giảm từ +50 Sát thương xuống +30
- Level 25 Talent giảm từ -0.2 Thời gian tấn công cơ bản của Chemical Rage xuống -0.15
BREWMASTER
PRIMAL SPLIT
- Sát thương từ Wind Walk của Primal Split Storm tăng từ 100/160/220 lên 140/200/260
BROODMOTHER
SPIN WEB
- Nâng cấp Scepter giảm +12 Charge xuống +10
- Nâng cấp Scepter giảm +30% tốc độ di chuyển xuống +20%
CHAOS KNIGHT
CHAOS STRIKE
- Crit tối đa của Chaos Strike tăng từ 160/195/230/265% lên 160/200/240/280%
TALENT
- Level 15 Talent tăng từ +12% Giảm cooldown lên +15%
CHEN
HOLY PERSUASION
- Level creep tối đa của Holy Persuasion giảm từ 4/5/6/6 xuống 3/4/5/6
DIVINE FAVOR
- Hồi máu thêm của Divine Favor giảm từ 8/12/16/20% xuống 6/10/14/18%
- Cooldown của Divine Favor tăng từ 120/100/80/60 lên 140/120/100/80
TALENT
- Level 15 Talent tăng từ -30 giây Divine Favor Cooldown xuống -40 giây
CLOCKWERK
- Intelligence tăng từ 17 + 1.3 lên 18 + 1.5
- Tốc độ di chuyển cơ bản tăng từ 310 lên 315
POWER COGS
- Bán kính knockback Power Cogs tăng thêm 15
DISRUPTOR
STATIC STORM
- Sát thương tối đa của Static Storm mỗi giây tăng từ 200/250/300 lên 200/275/350
- Bán kính Static Storm tăng từ 450 lên 500
DROW RANGER
PRECISION AURA
- Precision Aura tăng từ 20/40/60/80% lên 22/44/66/88%
TALENT
- Level 15 Talent tăng từ +40% Gust Blind lên +50%
ELDER TITAN
ASTRAL SPIRIT
- Cooldown của Astral Spirit tăng từ 17 lên 23/21/19/17
- Buff của Astral Spirit giờ có thể dispell được
ENCHANTRESS
- Sát thương cơ bản giảm thêm 4
NATURE’S ATTENDANTS
- Hồi máu của Nature’s Attendants giảm từ 10/11/12/13 xuống 7/9/11/13
IMPETUS
- Sát thương Impetus giảm từ 16/22/28% xuống 14/20/26%
FACELESS VOID
- Agility nhận thêm mỗi level giảm từ 3.2 xuống 3.0
CHRONOSPHERE
- Cooldown của Chronosphere tăng từ 140/130/120 lên 140
GYROCOPTER
- Tốc độ bắn của Side Gunner (scepter) đổi từ mỗi 1.1 lên 1.2 giây
IO
TALENT
- Level 10 Talent đổi từ Spirits Apply Slow thành +90 Gold/phút
- Level 15 đổi từ +75 Spirits Hero Damage thành Spirits Apply Slow (Spirit làm chậm đối tượng)
- Level 20 Taletn đổi từ +150 Gold/Phút thành +75 Sát thương Spirit
KEEPER OF THE LIGHT
BLINDING LIGHT
- Cooldown của Blinding Light giảm từ 30/25/20/15 xuống 14 giây
- Phạm vi cast Blinding List tăng từ 550/600/650/700 lên 575/650/725/800
CHAKRA MAGIC
- Mana leak của Chakra Magic tăng từ 4/4.5/5/5.5% lên 4.5/5/5.5/6%
TALENT
- Level 25 Talent tăng từ +2 Will-O-Wisp Flicker lên +3
KUNKKA
TALENT
- Level 15 Talent giảm từ +1 Hồi máu xuống +10
- Level 20 Talent giảm từ +25 Strength xuống +20
LYCAN
SUMMON WOLVES
- Summon Wolves (Scepter) tăng từ 2 lên 3
- Gold bounty từ Summon Wolves (Scepter) giảm từ 20 xuống 15
SHAPESHIFT
- Cooldown của Shapeshift giảm từ 130/105/80 xuống 110/95/80
MIRANA
SACRED ARROW
- Sát thương cơ bản của Sacred Arrow giảm từ 80/160/240/320 xuống 40/120/200/280
- Sát thương bonus của Sacred Arrow tăng từ 140 lên 180
MOONLIGHT SHADOW
- Manacost của Moonlight Shadow tăng từ 75 lên 125
NIGHT STALKER
VOID
- Void không còn gây nửa sát thương vào ban ngày
OGRE MAGI
- Sát thương cơ bản giảm thêm 4
PHANTOM LANCER
JUXTAPOSE
- Sát thương bóng của Juxtapose tăng từ 20% lên 22%
PUCK
- Jaunt giờ bị disable bởi Root
- Agility nhận thêm mỗi level tăng từ 1.7 lên 2.2
PHASE SHIFT
- Phase Shift không còn bị disable bởi Root
TALENT
- Level 20 Talent tăng từ -8 giây Waning Rift Cooldown xuống -9 giây
- Level 20 Talent tăng từ +40% Illusory Orb Distance/Speed lên 50%
SHADOW DEMON
SOUL CATCHER
- Sát thương Soul Catcher giảm từ 25/30/35/40% xuống 20/25/30/35%
TALENT
- Level 15 Talent giảm từ +30 Tốc độ di chuyển xuống +25
TINY
- Strength cơ bản giảm thêm 2 (sát thương không đổi)
TREE VOLLEY
- Sát thương Tree Volley giảm từ 120% xuống 100%
- Manacost của Tree Volley tăng từ 150 lên 200
- Cooldown của Tree Volley tăng từ 12 lên 15
UNDYING
SOUL RIP
- Số quân tối đa của Soul Rip giảm từ 8/10/12/14 xuống 8/9/10/11
- Sát thương/hồi máu mỗi quân của Soul Rip tăng từ 22/26/30/34 lên 22/29/36/43
FLESH GOLEM
- Lượng máu mất hiện tại mỗi giây của Flesh Golem tăng từ 7% lên 9%
URSA
EARTHSHOCK
- Sát thương Earthshock tăng từ 50/100/150/200 lên 75/125/175/225
VENOMANCER
PLAGUE WARD
- Thời gian tấn công cơ bản của Plague Ward cải thiện từ 1.5 lên 1.4
VENOMOUS GALE
- Sát thương mỗi lần gây độc của Venomous Gale tăng từ 10/40/70/100 lên 15/45/75/105